Từ điển Thiều Chửu
恣 - tứ/thư
① Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. ||② Một âm là thư. Thư tuy 恣睢 trợn mắt nhìn người.

Từ điển Trần Văn Chánh
恣 - tứ/thư
① Buông thả, phóng túng.【恣意】tứ ý [zìyì] Bừa bãi, làm liều, tha hồ, mặc sức, tùy tiện: 不能恣意妄爲 Không thể tự tiện làm càn; ② (đph) Dễ chịu; ③ 【恣睡】thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn; ② Làm liều, làm bậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恣 - tứ
Buông thả — Không kìm giữ — Mặc người khác.


放恣 - phóng tứ ||